* Xuất xứ và đóng gói:
* Tính năng kỹ thuật của hóa chất Hilti HIT-RE 500:
Cụ thể sau khoảng 02 giờ là có thể tiến hành các công việc khác (tránh va chạm mạnh vào liên kết), sau 08 giờ thi công cấy thép là có thể tiến hành đổ Bê tông hoặc lắp dựng kết cấu.
Với ưu điểm về chất lượng và thời gian đông kết không quá nhanh sẽ là sự lựa chọn tốt nhất cho công trình đòi hỏi chất lượng cao và tiến độ nhanh. Việc sử dụng hóa chất cấy thép Hilti sẽ giúp nhà thầu tiết kiệm được rất nhiều thời gian và chủ động bố trí công việc hiệu quả hơn.
Hóa chất cấy thép Hilti HIT-RE 500 cung cấp cho các nhà thầu thi công cũng như các nhà tư vấn thiết kế đầy đủ thông số về khả năng chịu tải trọng, phương pháp tính toán rõ ràng nên dễ dàng lựa chọn;
Để phục vụ công tác kiểm tra tại hiện trường chúng tôi (alphatech.vn) sẵn sàng tiến hành kéo thử tải để kiểm tra và chứng minh thông số kỹ thuật tại hiện trường khi có yêu cầu.
* Bảng thông số cấy thép chờ sử dụng hóa chất Hilti HIT-RE 500:
Đường kính thép cấy (mm) |
Đường kính lỗ khoan (mm) |
Chiều sâu lỗ khoan (mm) |
Độ dày tối thiểu “nền” liên kết (mm) |
Diện tích mặt cắt cốt thép (mm2) |
Lực kéo chảy thép (KN) |
Lực kéo phá hoại liên kết (KN) |
10 |
14 |
100 |
125 |
78.5 |
31.4 |
37.6 |
12 |
16 |
120 |
150 |
113.0 |
45.2 |
55.5 |
14 |
18 |
140 |
170 |
153.9 |
61.6 |
69.7 |
16 |
20 |
160 |
190 |
201.0 |
80.4 |
92.4 |
18 |
22 |
180 |
220 |
254.3 |
101.7 |
114.4 |
20 |
25 |
200 |
245 |
314.0 |
125.6 |
144.4 |
22 |
28 |
220 |
270 |
379.9 |
152.0 |
178.0 |
25 |
30 |
250 |
310 |
490.6 |
196.3 |
216.7 |
28 |
35 |
280 |
350 |
615.4 |
246.2 |
283.1 |
32 |
40 |
320 |
400 |
803.8 |
321.5 |
369.8 |
40 |
50 |
400 |
500 |
1256.0 |
502.4 |
577.8 |
Ghi chú: Thông số trên dựa vào Bê tông mác 30Mpa, Thép FE 400N/mm2.